Số tiền gởi bình quân của một tài khoản séc trong một kỳ kế toán, bằng với số dư sổ cái hàng ngày trừ đi số chi phiếu chưa thu, chia cho số ngày trong kỳ báo cáo, thường là một tháng. Xem AVAILABLE BALANCE; UNCOLLECTED FUNDS.
Average Collected Balance / Số Dư Tiền Thu Bình Quân
Thuật Ngữ
09-10-2025
Chia sẻ bài viết
Nội Dung Liên Quan Đến Thuật Ngữ
Abnormal Returns / Thu Nhập Bất Thường
09-10-2025
Là phần thu nhập không phải do ảnh hưởng của các nhân tố mang tính hệ thống (nhân tố bao trùm lên toàn bộ thị trường). Nói cách khác thu nhập bất thường là phần chênh lệch giữa thu nhập thực tế và thu nhập dự kiến ban đầu.Average Cost Pricing / Định Giá Theo Chi Phí Bình Quân; Định Giá Theo Chi Phí Bình Quân Và Nhà Cung Cấp Buộc Phải Cung Cấp Theo Lượng Cầu
09-10-2025
Average Cost Pricing là quy tắc định giá công nhận rằng các hãng cộng chi phí khả biến vào chi phí trung bình để trang trải tổng chi phí trung bình của nó.Average Daily Float / Số Tiền Đang Chuyển Bình Quân Ngày
09-10-2025
Số tiền bình quân của các chi phiếu hay hối phiếu trong quá trình thu tiền, không ghi có vào tài khoản như tiền đã thu hay tiền có sẵn. Cũng gọi là khoản mục đang thu.Ability To Pay Theory / Lý Thuyết Về Khả Năng Chi Trả
09-10-2025
Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.Ability To Pay / Khả Năng Chi Trả
09-10-2025
Ability to pay là khả năng chi trả - khả năng kinh tế của một cá nhân hay tổ chức để thanh toán (thường bằng tiền) khi mua hàng hóa hay dịch vụ.Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ trong tương lai từ lợi nhuận hay thu nhập.1. Ngân hàng: Khả năng của người vay thanh toán vốn gốc và lãi từ thu nhập sau khi nộp thuế.
