Trung bình số học được tính toán và điều chỉnh thích hợp của các chứng khoán đã được lựa chọn, cho biết những biến chuyển tổng quát của thị trường hay những mảng quan trọng của thị trường. Trong số các chỉ số thông dụng nhất của Mỹ có chỉ số trung bình ngành công nghiệp và chỉ số trung bình vận tải của Dow Jones. Bởi vì việc đánh giá những chứng khoán riêng lẻ liên quan đến việc đánh giá chiều hướng lên xuống về giá cả của chứng khoán nói chung hay trong một nhóm công nghiệp, những chỉ số trung bình đa dạng là công cụ phân tích rất quan trọng.
Average / Chỉ Số Trung Bình
Thuật Ngữ
09-10-2025
Chia sẻ bài viết
Nội Dung Liên Quan Đến Thuật Ngữ
Average Annual Yield / Suất Thu Lợi Bình Quân Hàng Năm
09-10-2025
Lợi suất bình quân mỗi năm trong toàn thời gian của một chứng chỉ tiên gởi CD nhiều năm, giả định lãi suất ghép được nhập vào tiền gởi. Lợi suất bình quân hàng năm của CD sẽ cao hơn lợi suất thực (hiêu quả) hàng năm, bởi vì nó bao gồm tiền lãi có được trên một kỳ hạn dài hơn.Abo - Accumulated Benefit Obligation / Nợ Giải Thể Tích Luỹ
09-10-2025
Nợ giải thể tích luỹ là số ước tính toàn bộ các khoản nợ của một quĩ lương hưu (pension plan) trong trường hợp quĩ này giải thể vào ngày tiến hành tính toán trên.Average Collected Balance / Số Dư Tiền Thu Bình Quân
09-10-2025
Số tiền gởi bình quân của một tài khoản séc trong một kỳ kế toán, bằng với số dư sổ cái hàng ngày trừ đi số chi phiếu chưa thu, chia cho số ngày trong kỳ báo cáo, thường là một tháng.Xem AVAILABLE BALANCE; UNCOLLECTED FUNDS.Abnormal Returns / Thu Nhập Bất Thường
09-10-2025
Là phần thu nhập không phải do ảnh hưởng của các nhân tố mang tính hệ thống (nhân tố bao trùm lên toàn bộ thị trường). Nói cách khác thu nhập bất thường là phần chênh lệch giữa thu nhập thực tế và thu nhập dự kiến ban đầu.Average Cost Pricing / Định Giá Theo Chi Phí Bình Quân; Định Giá Theo Chi Phí Bình Quân Và Nhà Cung Cấp Buộc Phải Cung Cấp Theo Lượng Cầu
09-10-2025
Average Cost Pricing là quy tắc định giá công nhận rằng các hãng cộng chi phí khả biến vào chi phí trung bình để trang trải tổng chi phí trung bình của nó.
