Tòa SA5 Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline / Zalo: 0966.246.800
Email: letam.calico@gmail.com
Dẫn đường: Đến Goolge Map

Available Credit / Tín Dụng Có Sẵn

Thuật Ngữ 09-10-2025

Tín dụng có sẵn là loại tín dụng sẵn sàng được dùng để mua mới một cái gì, đôi khi còn được gọi là mua để ngỏ. Trong lĩnh vực thẻ ngân hàng, có sự khác biệt giữa số cân đối chưa trả bình quân (average outstanding balance - số cân đối hiện hành bình quân) và mức giới hạn tín dụng đã được công nhận trước của người có thẻ. Ngoài ra, đây là phần chưa được sử dụng của mức tín dụng ngân hàng (line or credit).

Chia sẻ bài viết

Nội Dung Liên Quan Đến Thuật Ngữ

Abscissa / Hoành Độ

Abscissa / Hoành Độ

09-10-2025

Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
Available For Sale / Có Sẵn Để Bán

Available For Sale / Có Sẵn Để Bán

09-10-2025

CÓ BÁN là một thuật ngữ đó có nghĩa là chính xác những gì được nói, tức là một tài sản có sẵn để mua và chuyển quyền sở hữu khi đạt đến một giá thỏa thuận.
Available Funds / Các Quỹ Hiện Có

Available Funds / Các Quỹ Hiện Có

09-10-2025

1. Các quỹ mà một ngân hàng cần có để đáp ứng nhu cầu cho vay hay giữ trong danh mục đầu tư, tùy thuộc sự canh tranh trên thị trường, nhu cầu tín dụng lãi suất và các yếu tố khác.
Above The Line / Trên Đường Giới Hạn

Above The Line / Trên Đường Giới Hạn

09-10-2025

Trong kế toán, nghĩa là doanh thu và chi phí của mặt hàng được nhập đầy đủ và trực tiếp tính vào thu nhập ròng định kỳ. Ngược lại, dưới đường giới hạn đó sẽ ảnh hưởng đến tài khoản vốn trực tiếp và thu nhập ròng chỉ gián tiếp.
Available Reserve / Dự Trữ Hiện Có

Available Reserve / Dự Trữ Hiện Có

09-10-2025

Chênh lệch ròng giữa số dự trữ vượt mức được duy trì trong một tài khoản dự trữ ở Ngân hàng Dự trữ Liên bang hay văn phòng chi nhánh, và các quỹ vay từ phòng cho vay có chiết khấu của ngân hàng dự trữ liên bang.
Hỗ trợ trực tuyến