Accommodation Endorsement là: a) sự bảo lãnh được đưa ra bởi một thực thể pháp lý cho phép một người cho vay đồng ý cấp một khoản vay tới một thực thể pháp lý khác,(gần như là giấy tờ thế chấp chứng minh quyền sở hữu của một ngôi nhà). b) một thực tế ngân hàng nơi mà một ngân hàng đồng ý xác nhận ký hậu chấp nhận của ngân hàng khác, với một lệ phí, hội đủ điều kiện mua trong thị trường chấp nhận.
Accommodation Endorsement / Xác Nhận Nơi Ở
Thuật Ngữ
09-10-2025
Chia sẻ bài viết
Nội Dung Liên Quan Đến Thuật Ngữ
Accommodative Monetary Policy / Chính Sách Tiền Tệ Thích Ứng
09-10-2025
Khi một ngân hàng trung ương (như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ) cố gắng mở rộng tổng nguồn cung tiền để thúc đẩy nền kinh tế khi tăng trưởng chững lại (được đo bằng GDP). Điều này được thực hiện để khuyến khích người tiêu dùng và các doanh nghiệp chi tiêu nhiều hơn bằng cách làm cho việc vay tiền trở nên rẻ hơn thông qua việc giảm lãi suất.Accommodation Transactions / Các Giao Dịch Điều Tiết
09-10-2025
Trong CÁN CÂN THANH TOÁN, một loại giao dịch tư bản do CÁC CƠ QUAN TIỀN TỆ áp dụng hoặc điều hành để làm đối trọng lại tình trạng tín dụng hoặc tình trạng nợ nần nảy sinh trong các GIAO DỊCH TỰ ĐỊNH.Access/Space Trade - Off Model / Mô Hình Đánh Đổi Không Gian Hay Mô Hình Tiếp Cận
09-10-2025
Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.Access/Space Trade - Off Model / Mô Hình Đánh Đổi Không Gian Hay Mô Hình Tiếp Cận
09-10-2025
Access/Space Trade - Off Model là một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.Accession Rate / Tỷ Lệ Gia Tăng Lao Động
09-10-2025
Accession Rate là số lượng những người thuê mới mỗi tháng tính theo tỷ lệ phần trăm tổng số việc làm do Bộ lao động Mỹ thống kê.
